Bản dịch của từ Deafness trong tiếng Việt

Deafness

Noun [U/C]

Deafness (Noun)

dˈɛfnəs
dˈɛfnəs
01

Tình trạng bị điếc; thiếu hoặc mất khả năng nghe.

The condition of being deaf; the lack or loss of the ability to hear.

Ví dụ

Deafness can affect social interactions and communication abilities.

Tình trạng khiếm thính ảnh hưởng đến tương tác xã hội và khả năng giao tiếp.

The school organized events to raise awareness about deafness in society.

Trường tổ chức sự kiện để nâng cao nhận thức về khiếm thính trong xã hội.

02

(nghĩa bóng) thiếu kiến thức hoặc từ chối thừa nhận một vấn đề, vấn đề cụ thể, v.v.

(figurative) lack of knowledge or refusal to admit a particular problem, issue, etc.

Ví dụ

The government's deafness towards the needs of the homeless is concerning.

Sự điếc đối với nhu cầu của người vô gia cư của chính phủ đáng lo ngại.

His deafness to criticism led to repeated mistakes in his work.

Sự điếc với sự phê bình dẫn đến những lỗi lặp đi lặp lại trong công việc của anh ấy.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deafness

Không có idiom phù hợp