Bản dịch của từ Deafness trong tiếng Việt
Deafness
Deafness (Noun)
Deafness can affect social interactions and communication abilities.
Tình trạng khiếm thính ảnh hưởng đến tương tác xã hội và khả năng giao tiếp.
The school organized events to raise awareness about deafness in society.
Trường tổ chức sự kiện để nâng cao nhận thức về khiếm thính trong xã hội.
(nghĩa bóng) thiếu kiến thức hoặc từ chối thừa nhận một vấn đề, vấn đề cụ thể, v.v.
(figurative) lack of knowledge or refusal to admit a particular problem, issue, etc.
The government's deafness towards the needs of the homeless is concerning.
Sự điếc đối với nhu cầu của người vô gia cư của chính phủ đáng lo ngại.
His deafness to criticism led to repeated mistakes in his work.
Sự điếc với sự phê bình dẫn đến những lỗi lặp đi lặp lại trong công việc của anh ấy.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp