Bản dịch của từ Debasement trong tiếng Việt

Debasement

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Debasement (Noun)

dəbˈeɪsmnt
dəbˈeɪsmnt
01

Hành động hạ thấp giá trị hoặc tình trạng bị hạ thấp giá trị; sự hạ thấp hoặc xuống cấp, đặc biệt là về tính cách hoặc chất lượng.

The act of debasing or the state of being debased a lowering or degradation especially in character or quality.

Ví dụ

The debasement of trust affects community relationships in many cities.

Sự hạ thấp lòng tin ảnh hưởng đến mối quan hệ cộng đồng ở nhiều thành phố.

The debasement of values is not seen in our society today.

Sự hạ thấp giá trị không được thấy trong xã hội chúng ta hôm nay.

Is the debasement of culture a concern for modern social movements?

Liệu sự hạ thấp văn hóa có phải là mối quan tâm của các phong trào xã hội hiện đại không?

02

Việc hạ giá trị của một loại tiền tệ bằng cách giảm lượng kim loại có giá trị trong đồng tiền.

The lowering of the value of a currency by reducing the amount of valuable metal in the coins.

Ví dụ

The debasement of currency in 1920 caused economic instability in Germany.

Việc giảm giá trị tiền tệ vào năm 1920 đã gây bất ổn kinh tế ở Đức.

Debasement of the dollar will not help American families financially.

Việc giảm giá trị đồng đô la sẽ không giúp các gia đình Mỹ về tài chính.

Is the debasement of currency a common issue in developing countries?

Liệu việc giảm giá trị tiền tệ có phải là vấn đề phổ biến ở các nước đang phát triển không?

Dạng danh từ của Debasement (Noun)

SingularPlural

Debasement

Debasements

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/debasement/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Debasement

Không có idiom phù hợp