Bản dịch của từ Debut trong tiếng Việt

Debut

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Debut (Noun)

dˈeibju
dˈeibju
01

Sự xuất hiện hoặc hoạt động đầu tiên của một người ở một vị trí hoặc vai trò cụ thể.

A person's first appearance or performance in a particular capacity or role.

Ví dụ

Her debut as a singer was well-received by the audience.

Bai hat dau tien cua co nhan duoc su hoan nghenh tu khan gia.

The actor's debut in the new movie was highly anticipated.

Su xuat hien dau tien cua dien vien trong bo phim moi duoc mong doi.

The author's debut novel became an instant bestseller.

Tac pham dau tay cua tac gia tro thanh sach ban chay ngay lap tuc.

Dạng danh từ của Debut (Noun)

SingularPlural

Debut

Debuts

Debut (Verb)

dˈeibju
dˈeibju
01

Lần đầu biểu diễn trước công chúng.

Perform in public for the first time.

Ví dụ

She will debut her song at the talent show tonight.

Cô ấy sẽ ra mắt bài hát của mình tại chương trình tài năng tối nay.

The new artist will debut his artwork at the gallery.

Nghệ sĩ mới sẽ ra mắt tác phẩm của mình tại phòng trưng bày.

The actress will debut in the upcoming film festival.

Nữ diễn viên sẽ ra mắt trong liên hoan phim sắp tới.

Dạng động từ của Debut (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Debut

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Debuted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Debuted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Debuts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Debuting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/debut/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Debut

Không có idiom phù hợp