Bản dịch của từ Decay trong tiếng Việt

Decay

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Decay (Noun)

dɪkˈei
dɪkˈei
01

Trạng thái hoặc quá trình thối rữa hoặc phân hủy.

The state or process of rotting or decomposition.

Ví dụ

The decay of social values is a concerning issue in modern society.

Sự suy thoái của các giá trị xã hội là một vấn đề đáng lo ngại trong xã hội hiện đại.

The decay of trust among neighbors can lead to isolation.

Sự suy thoái của sự tin tưởng giữa hàng xóm có thể dẫn đến cô lập.

The decay of community spirit affects the cohesion of society.

Sự suy thoái của tinh thần cộng đồng ảnh hưởng đến sự đoàn kết của xã hội.

Dạng danh từ của Decay (Noun)

SingularPlural

Decay

-

Kết hợp từ của Decay (Noun)

CollocationVí dụ

Dental decay

Sâu răng

Poor oral hygiene can lead to dental decay.

Vệ sinh răng miệng kém có thể dẫn đến sâu răng.

Urban decay

Sự suy thoái đô thị

The city's neglect led to widespread urban decay in impoverished areas.

Sự sao lãng của thành phố dẫn đến sự suy thoái đô thị trên diện rộng ở các khu vực nghèo đói.

Moral decay

Suy thoái đạo đức

The rise in crime rates reflects the moral decay in society.

Sự tăng về tỷ lệ tội phạm phản ánh sự suy thoái đạo đức trong xã hội.

Physical decay

Sự suy giảm vật lý

Lack of exercise leads to physical decay in the elderly.

Thiếu vận động dẫn đến suy giảm về thể chất ở người cao tuổi.

Rapid decay

Sự suy thoái nhanh chóng

The rapid decay of social norms shocked the community.

Sự suy thoái nhanh chóng của các quy tắc xã hội đã gây sốc cho cộng đồng.

Decay (Verb)

dɪkˈei
dɪkˈei
01

(của chất hữu cơ) thối rữa hoặc phân hủy do hoạt động của vi khuẩn và nấm.

(of organic matter) rot or decompose through the action of bacteria and fungi.

Ví dụ

The food in the fridge started to decay after a week.

Thức ăn trong tủ lạnh bắt đầu phân hủy sau một tuần.

Without proper maintenance, the building will decay over time.

Không có bảo dưỡng đúng cách, tòa nhà sẽ phân hủy theo thời gian.

Neglecting social connections can lead to the decay of friendships.

Bỏ qua mối quan hệ xã hội có thể dẫn đến sự phân hủy của tình bạn.

Dạng động từ của Decay (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Decay

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Decayed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Decayed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Decays

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Decaying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Decay cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] Unemployment and inner city are inseparable issues which must be tackled together [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] A substance that slows down the rate at which something because of oxidization Although I really _______________, I don't like eating chocolate at all [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Decay

Không có idiom phù hợp