Bản dịch của từ Deceased trong tiếng Việt

Deceased

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deceased (Adjective)

01

(luật) người đã chết. trong luật tài sản, thuật ngữ thay thế người quá cố thường được sử dụng. trong luật hình sự, “người chết” dùng để chỉ nạn nhân của một vụ giết người.

Law one who has died in property law the alternate term decedent is generally used in criminal law the deceased refers to the victim of a homicide.

Ví dụ

The deceased man left behind a will for his family.

Người đàn ông đã qua đời để lại di chúc cho gia đình.

The deceased woman had no known enemies in her community.

Người phụ nữ đã qua đời không có kẻ thù nào trong cộng đồng.

Was the deceased person a key witness in the case?

Người đã qua đời có phải là nhân chứng chính trong vụ án không?

02

Không còn sống nữa; chết.

No longer alive dead.

Ví dụ

The deceased author's works are still popular today.

Các tác phẩm của tác giả đã mất vẫn phổ biến ngày nay.

She was not aware that the man she met was deceased.

Cô ấy không nhận ra rằng người đàn ông mà cô gặp đã chết.

Is the deceased singer's memorial concert happening next week?

Liệu buổi hòa nhạc tưởng niệm của ca sĩ đã mất có diễn ra vào tuần tới không?

03

(cường điệu) quá choáng ngợp đến mức chết theo nghĩa bóng.

Hyperbolic overwhelmed to the point of being figuratively dead.

Ví dụ

The amount of work required for the IELTS exam left me feeling deceased.

Số lượng công việc cần thi cho kỳ thi IELTS khiến tôi cảm thấy chết đi sống lại.

I hope to never experience such a level of stress that I feel deceased.

Tôi hy vọng không bao giờ phải trải qua mức độ căng thẳng khiến tôi cảm thấy chết đi sống lại.

Are you ever so overwhelmed by IELTS preparation that you feel deceased?

Bạn từng bao giờ bị áp đảo bởi việc chuẩn bị cho IELTS đến mức cảm thấy chết đi sống lại chưa?

Dạng tính từ của Deceased (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Deceased

Đã chết

-

-

Deceased (Noun)

01

Một người đã chết.

A dead person.

Ví dụ

The deceased's family mourned their loss deeply.

Gia đình người đã qua đời đã đau buồn sâu sắc.

The community came together to honor the deceased with a memorial.

Cộng đồng đã tụ họp để tưởng nhớ người đã khuất bằng một tượng đài.

Was the deceased a prominent figure in the local area?

Người đã qua đời có phải là một nhân vật nổi bật trong khu vực không?

02

(luật) người đã chết. trong luật tài sản, thuật ngữ thay thế người quá cố thường được sử dụng bằng tiếng anh mỹ. trong luật hình sự, “người chết” dùng để chỉ nạn nhân của một vụ giết người.

Law one who has died in property law the alternate term decedent is generally used in us english in criminal law “the deceased” refers to the victim of a homicide.

Ví dụ

The deceased left behind a will for his family.

Người quá cố để lại di chúc cho gia đình anh ấy.

The deceased did not have any known enemies.

Người quá cố không có kẻ thù nào được biết đến.

Was the deceased a well-known figure in the community?

Người quá cố có phải là một nhân vật nổi tiếng trong cộng đồng không?

Dạng danh từ của Deceased (Noun)

SingularPlural

Deceased

Deceased

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deceased/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] This game console was gifted to me by my grandpa on my eleventh birthday [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Deceased

Không có idiom phù hợp