Bản dịch của từ Dedicated to trong tiếng Việt

Dedicated to

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dedicated to (Phrase)

dˈɛdəkeɪtəd tˈu
dˈɛdəkeɪtəd tˈu
01

Cống hiến cho một nhiệm vụ hoặc mục đích cụ thể.

Devoted to a particular task or purpose.

Ví dụ

Many volunteers are dedicated to helping the homeless in our city.

Nhiều tình nguyện viên dành tâm huyết để giúp đỡ người vô gia cư trong thành phố.

She is not dedicated to any specific social cause this year.

Cô ấy không dành tâm huyết cho bất kỳ nguyên nhân xã hội nào trong năm nay.

Are you dedicated to improving social issues in your community?

Bạn có dành tâm huyết để cải thiện các vấn đề xã hội trong cộng đồng không?

02

Được phân bổ cho một mục đích sử dụng cụ thể.

Allocated for a specific use.

Ví dụ

This community center is dedicated to helping the homeless find shelter.

Trung tâm cộng đồng này được dành riêng để giúp người vô gia cư tìm nơi trú ẩn.

The funds are not dedicated to improving local parks and recreation.

Các quỹ không được dành riêng để cải thiện công viên và giải trí địa phương.

Is this program dedicated to supporting single parents in our city?

Chương trình này có được dành riêng để hỗ trợ các bậc phụ huynh đơn thân trong thành phố không?

03

Cam kết quên mình vì một mục đích hoặc nỗ lực.

Selflessly committed to a cause or effort.

Ví dụ

Many volunteers are dedicated to helping the homeless in our city.

Nhiều tình nguyện viên cống hiến để giúp đỡ người vô gia cư trong thành phố.

She is not dedicated to environmental issues like her friends are.

Cô ấy không cống hiến cho các vấn đề môi trường như bạn bè cô ấy.

Are you dedicated to supporting local charities in your community?

Bạn có cống hiến để hỗ trợ các tổ chức từ thiện địa phương trong cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dedicated to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] It's a fast-paced, high-pressure environment that requires creativity, and a love for food [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Firstly, substantial effort and unwavering are necessary to accomplish significant achievements [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] In many societies, individuals are more time to establishing their careers and achieving financial stability before starting a family [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] What amazed me of this building is the eighteen distinct spires representing the Twelve Apostles, the Virgin Mary, the four Evangelists, and the spire that is to Jesus Christ [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Dedicated to

Không có idiom phù hợp