Bản dịch của từ Default on trong tiếng Việt

Default on

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Default on (Verb)

dɨfˈɔlt ˈɑn
dɨfˈɔlt ˈɑn
01

Không thực hiện nghĩa vụ, đặc biệt là trả nợ hoặc ra hầu tòa.

Fail to fulfill an obligation especially to repay a loan or to appear in a law court.

Ví dụ

She defaulted on her student loan, causing financial issues.

Cô ấy không trả nợ khoản vay sinh viên, gây ra vấn đề tài chính.

He never defaults on his promises, always keeping his word.

Anh ấy không bao giờ không thực hiện cam kết, luôn giữ lời hứa của mình.

Did they default on the payment for the social event tickets?

Họ đã không trả tiền cho vé sự kiện xã hội chứ?

She defaulted on her student loan and now faces legal consequences.

Cô ấy không thực hiện trách nhiệm vay mượn sinh viên và bây giờ đối mặt với hậu quả pháp lý.

He never defaults on his promises, always keeping his word.

Anh ấy không bao giờ không thực hiện trách nhiệm hứa hẹn, luôn giữ lời.

Default on (Phrase)

dɨfˈɔlt ˈɑn
dɨfˈɔlt ˈɑn
01

Không trả được nợ khi đến hạn.

A failure to pay a debt when due.

Ví dụ

Many people default on their student loans.

Nhiều người không trả nợ học phí.

It is important not to default on your mortgage payments.

Quan trọng là không nên không trả tiền trả nợ nhà đất của bạn.

Do you think it's common for individuals to default on debts?

Bạn có nghĩ rằng việc không trả nợ là phổ biến không?

She defaulted on her student loan.

Cô ấy không trả nợ khoản vay sinh viên của mình.

He never defaults on his credit card payments.

Anh ấy không bao giờ không trả tiền thẻ tín dụng của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/default on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Default on

Không có idiom phù hợp