Bản dịch của từ Defeasance clause trong tiếng Việt

Defeasance clause

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Defeasance clause (Noun)

dɨfˈizəns klˈɔz
dɨfˈizəns klˈɔz
01

Một điều khoản trong hợp đồng cho phép hủy bỏ nghĩa vụ dưới những điều kiện nhất định.

A provision in a contract that allows for the annulment of an obligation under certain conditions.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một điều khoản quy định các điều kiện mà theo đó một nghĩa vụ pháp lý trở nên vô hiệu.

A clause that specifies conditions under which a legal obligation becomes void.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Thường được sử dụng trong bất động sản và thỏa thuận cho vay để hủy bỏ nghĩa vụ của người vay khi một số tiêu chí nhất định được đáp ứng.

Commonly used in real estate and loan agreements to cancel the borrower’s obligation once certain criteria are met.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Defeasance clause cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Defeasance clause

Không có idiom phù hợp