Bản dịch của từ Defeated an opponent trong tiếng Việt

Defeated an opponent

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Defeated an opponent (Verb)

dɨfˈitəd ˈæn əpˈoʊnənt
dɨfˈitəd ˈæn əpˈoʊnənt
01

Để vượt qua trong trận chiến hoặc cuộc thi; chiến thắng trước.

To overcome in battle or contest; to win against.

Ví dụ

The community defeated an opponent in the recent charity debate competition.

Cộng đồng đã đánh bại đối thủ trong cuộc thi tranh luận từ thiện gần đây.

They did not defeat their opponent in last year's social campaign.

Họ đã không đánh bại đối thủ trong chiến dịch xã hội năm ngoái.

Did the organization defeat its opponent in the social justice initiative?

Liệu tổ chức có đánh bại đối thủ trong sáng kiến công bằng xã hội không?

02

Để gây thất bại hoặc cản trở; để ngăn cản sự thành công.

To frustrate or thwart; to prevent from being successful.

Ví dụ

The community defeated an opponent in the recent charity fundraising event.

Cộng đồng đã đánh bại một đối thủ trong sự kiện gây quỹ từ thiện gần đây.

They did not defeat an opponent during the last social campaign.

Họ đã không đánh bại một đối thủ trong chiến dịch xã hội cuối cùng.

Did the volunteers defeat an opponent in the local election?

Các tình nguyện viên có đánh bại một đối thủ trong cuộc bầu cử địa phương không?

03

Để phá hủy hoàn toàn; làm cho không có hiệu quả.

To break down completely; to render ineffective.

Ví dụ

The community defeated an opponent in the recent charity fundraising event.

Cộng đồng đã đánh bại một đối thủ trong sự kiện gây quỹ từ thiện gần đây.

They did not defeat an opponent during the last social campaign.

Họ đã không đánh bại đối thủ trong chiến dịch xã hội lần trước.

Did the activists defeat an opponent in the local elections last year?

Các nhà hoạt động đã đánh bại một đối thủ trong cuộc bầu cử địa phương năm ngoái chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/defeated an opponent/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Defeated an opponent

Không có idiom phù hợp