Bản dịch của từ Defense base act trong tiếng Việt

Defense base act

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Defense base act (Noun)

dɨfˈɛns bˈeɪs ˈækt
dɨfˈɛns bˈeɪs ˈækt
01

Luật quy định bồi thường cho nhân viên bị thương hoặc thiệt mạng khi làm việc tại các căn cứ quân sự hoặc hỗ trợ các hoạt động quân sự bên ngoài hoa kỳ.

A law that provides compensation to employees who are injured or killed while working on military bases or in support of military operations outside the united states.

Ví dụ

The Defense Base Act protects workers on military bases like Diego Garcia.

Đạo luật Bảo vệ Căn cứ Quốc phòng bảo vệ công nhân tại các căn cứ quân sự như Diego Garcia.

Many employees do not understand the Defense Base Act's benefits for them.

Nhiều nhân viên không hiểu các lợi ích của Đạo luật Bảo vệ Căn cứ Quốc phòng.

Does the Defense Base Act cover contractors working in Iraq and Afghanistan?

Đạo luật Bảo vệ Căn cứ Quốc phòng có bảo vệ các nhà thầu làm việc tại Iraq và Afghanistan không?

02

Nó cung cấp bảo hiểm cho chi phí y tế và tiền lương bị mất cho những công nhân đủ điều kiện.

It offers coverage for medical expenses and lost wages for eligible workers.

Ví dụ

The defense base act supports workers injured at military installations.

Đạo luật bảo vệ cơ sở hỗ trợ công nhân bị thương tại các cơ sở quân sự.

Many workers do not understand the defense base act's benefits.

Nhiều công nhân không hiểu các lợi ích của đạo luật bảo vệ cơ sở.

Does the defense base act cover all medical expenses for injured workers?

Đạo luật bảo vệ cơ sở có bao gồm tất cả chi phí y tế cho công nhân bị thương không?

03

Đạo luật được thiết lập để đảm bảo rằng các công nhân dân sự tham gia vào các hoạt động liên quan đến quốc phòng nhận được sự đối xử công bằng.

The act was established to ensure that civilian workers engaged in defense-related activities receive fair treatment.

Ví dụ

The defense base act protects civilian workers in military jobs like logistics.

Đạo luật bảo vệ cơ sở quốc phòng bảo vệ công nhân dân sự trong các công việc quân sự như hậu cần.

Many believe the defense base act is not enforced adequately for fairness.

Nhiều người tin rằng đạo luật bảo vệ cơ sở quốc phòng không được thực thi đầy đủ để công bằng.

Does the defense base act cover all civilian workers in defense sectors?

Đạo luật bảo vệ cơ sở quốc phòng có bao gồm tất cả công nhân dân sự trong các lĩnh vực quốc phòng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/defense base act/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Defense base act

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.