Bản dịch của từ Defer to trong tiếng Việt

Defer to

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Defer to (Verb)

dˈɨfɝtoʊ
dˈɨfɝtoʊ
01

Phục tùng hoặc nhượng bộ ý kiến, mong muốn, quyết định của người khác, v.v.

To submit or yield to anothers opinion desire decision etc.

Ví dụ

Many people defer to experts during public health discussions.

Nhiều người nhường ý kiến cho các chuyên gia trong các cuộc thảo luận sức khỏe cộng đồng.

Students do not always defer to teachers' opinions in class.

Học sinh không phải lúc nào cũng nhường ý kiến cho giáo viên trong lớp.

Do you think society should defer to scientific advice on climate change?

Bạn có nghĩ rằng xã hội nên nhường ý kiến cho lời khuyên khoa học về biến đổi khí hậu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/defer to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] To be specific, the individuals would their newspaper purchase till the morning, at which point they would proceed to peruse the contents of the newspaper [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Defer to

Không có idiom phù hợp