Bản dịch của từ Defrauds trong tiếng Việt

Defrauds

Verb Noun [U/C]

Defrauds (Verb)

dɨfɹˈɔdz
dɨfɹˈɔdz
01

Lừa dối hoặc lừa dối để có được lợi thế không công bằng.

To mislead or deceive in order to obtain an unfair advantage.

Ví dụ

He defrauds people by promising fake job opportunities.

Anh ta lừa đảo mọi người bằng cách hứa hẹn cơ hội việc làm giả.

She does not defraud her clients in any way.

Cô ấy không lừa đảo khách hàng của mình theo bất kỳ cách nào.

Does he defraud the elderly for their savings?

Liệu anh ta có lừa đảo người cao tuổi để lấy tiết kiệm của họ không?

02

Để tước đoạt thứ gì đó của ai đó bằng cách lừa dối.

To deprive someone of something by deceit.

Ví dụ

The scammer defrauds many people every year with fake charities.

Kẻ lừa đảo lừa gạt nhiều người mỗi năm bằng các quỹ từ thiện giả.

She does not defraud her friends; she helps them instead.

Cô ấy không lừa gạt bạn bè; cô giúp đỡ họ thay vào đó.

Does the government effectively prevent those who defraud citizens?

Chính phủ có ngăn chặn hiệu quả những kẻ lừa gạt công dân không?

03

Để lừa hoặc lừa ai đó, thường là vì lợi ích tài chính.

To cheat or trick someone usually for financial gain.

Ví dụ

The scam artist defrauds many people in our community every year.

Kẻ lừa đảo lừa gạt nhiều người trong cộng đồng chúng tôi mỗi năm.

She does not defraud her clients, as trust is essential.

Cô ấy không lừa gạt khách hàng của mình, vì lòng tin rất quan trọng.

Does he defraud others to make money from his schemes?

Anh ấy có lừa gạt người khác để kiếm tiền từ kế hoạch của mình không?

Dạng động từ của Defrauds (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Defraud

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Defrauded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Defrauded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Defrauds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Defrauding

Defrauds (Noun)

dɨfɹˈɔdz
dɨfɹˈɔdz
01

Hành vi lừa đảo; một kế hoạch lừa đảo.

An act of defrauding a fraudulent scheme.

Ví dụ

The scam artist defrauds many people every year in our city.

Nghệ sĩ lừa đảo lừa đảo nhiều người mỗi năm ở thành phố chúng tôi.

She does not defrauds anyone in her charity work.

Cô ấy không lừa đảo ai trong công việc từ thiện của mình.

Does the organization defrauds its donors with fake projects?

Tổ chức có lừa đảo các nhà tài trợ bằng các dự án giả không?

02

Người lừa đảo; một kẻ lừa đảo.

A person who defrauds a cheat.

Ví dụ

The scammer defrauds many people in the online community every month.

Kẻ lừa đảo lừa gạt nhiều người trong cộng đồng trực tuyến mỗi tháng.

She does not defraud anyone in her charity organization.

Cô ấy không lừa gạt ai trong tổ chức từ thiện của mình.

Does he defraud citizens through fake investment schemes?

Liệu anh ấy có lừa gạt công dân qua các kế hoạch đầu tư giả mạo không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Defrauds cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Defrauds

Không có idiom phù hợp