Bản dịch của từ Del trong tiếng Việt

Del

Noun [U/C]

Del (Noun)

dˈɛl
dˈɛl
01

(toán học) ký hiệu ∂, trong bối cảnh vi phân từng phần.

(mathematics) the symbol ∂, in the context of a partial differential.

Ví dụ

She used the del symbol in her calculus homework.

Cô ấy đã sử dụng ký hiệu del trong bài tập tính toán của mình.

The del was crucial in solving the physics equations.

Ký hiệu del rất quan trọng trong việc giải các phương trình vật lý.

The student struggled with understanding the meaning of del.

Học sinh gặp khó khăn trong việc hiểu ý nghĩa của del.

02

(phân tích toán học) ký hiệu ∇ dùng để biểu thị toán tử gradient.

(mathematical analysis) the symbol ∇ used to denote the gradient operator.

Ví dụ

She explained the concept of gradient using the del symbol.

Cô ấy giải thích khái niệm về độ dốc bằng cách sử dụng ký hiệu del.

The del operator was crucial in calculating the slope of the curve.

Toán tử del rất quan trọng trong việc tính độ dốc của đường cong.

Students were asked to identify the del symbol in the equation.

Học sinh được yêu cầu xác định ký hiệu del trong phương trình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Del cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Del

Không có idiom phù hợp