Bản dịch của từ Deline trong tiếng Việt

Deline

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deline (Noun)

dɛlˈini
dɛlˈini
01

Một chi tiết hoặc đặc điểm chính xác.

A precise detail or characteristic.

Ví dụ

The deline of her personality is her kindness.

Điểm nổi bật trong tính cách của cô ấy là lòng tốt của cô ấy.

The deline of his behavior is his honesty.

Điểm nổi bật trong cách cư xử của anh ấy là sự trung thực của anh ấy.

The deline of their culture is their traditional dances.

Điểm nổi bật trong văn hóa của họ là những điệu múa truyền thống của họ.

Deline (Verb)

dɛlˈini
dɛlˈini
01

Chỉ ra vị trí chính xác của (một biên giới hoặc ranh giới)

Indicate the exact position of (a border or boundary)

Ví dụ

The fence delineates the property line clearly.

Hàng rào phân định ranh giới tài sản một cách rõ ràng.

The map delineates the regions affected by the social program.

Bản đồ mô tả các khu vực bị ảnh hưởng bởi chương trình xã hội.

The survey delineated the demographics of the community.

Cuộc khảo sát đã mô tả nhân khẩu học của cộng đồng.

02

Mô tả hoặc miêu tả (cái gì đó) một cách chính xác.

Describe or portray (something) precisely.

Ví dụ

She delineated the social issues affecting marginalized communities.

Cô đã mô tả các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến các cộng đồng bị thiệt thòi.

The report clearly delineates the impact of poverty on society.

Báo cáo mô tả rõ ràng tác động của nghèo đói đối với xã hội.

He skillfully delineated the challenges faced by underprivileged children.

Ông đã khéo léo mô tả những thách thức mà trẻ em thiệt thòi phải đối mặt.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deline/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deline

Không có idiom phù hợp