Bản dịch của từ Demagoguery trong tiếng Việt

Demagoguery

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Demagoguery (Noun)

01

Các phương pháp hoặc thực tiễn của một nhà mị dân.

The methods or practices of a demagogue.

Ví dụ

Demagoguery can manipulate public opinion during election campaigns, like in 2020.

Chủ nghĩa dân túy có thể thao túng dư luận trong các chiến dịch bầu cử, như năm 2020.

Demagoguery does not promote honest discussions about social issues in society.

Chủ nghĩa dân túy không thúc đẩy các cuộc thảo luận trung thực về các vấn đề xã hội.

Can demagoguery be effectively countered by education and critical thinking skills?

Liệu chủ nghĩa dân túy có thể bị đối phó hiệu quả bằng giáo dục và kỹ năng tư duy phản biện không?

His demagoguery stirred up division in the community.

Sự mèo mói của anh ấy đã khuấy động sự chia rẽ trong cộng đồng.

We should avoid falling for demagoguery in our society.

Chúng ta nên tránh rơi vào sự mèo mói trong xã hội của chúng ta.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Demagoguery cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Demagoguery

Không có idiom phù hợp