Bản dịch của từ Democratic socialism trong tiếng Việt

Democratic socialism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Democratic socialism (Noun)

dˌɛməkɹətəskəsˈɪtəsəlz
dˌɛməkɹətəskəsˈɪtəsəlz
01

Một hình thức chủ nghĩa xã hội được theo đuổi bằng các biện pháp dân chủ chứ không phải chuyên quyền hay cách mạng, đặc biệt bằng cách tôn trọng cơ quan lập pháp được bầu cử dân chủ như là nguồn gốc của sự thay đổi chính trị; (cũng nói chung hơn) chủ nghĩa xã hội ôn hòa hoặc trung dung.

A form of socialism pursued by democratic rather than autocratic or revolutionary means, especially by respecting a democratically elected legislature as the source of political change; (also more generally) moderate or centrist socialism.

Ví dụ

Democratic socialism advocates for a balance between social ownership and market economy.

Chủ nghĩa xã hội dân chủ ủng hộ sự cân bằng giữa sở hữu xã hội và nền kinh tế thị trường.

Many countries have implemented policies influenced by democratic socialism principles.

Nhiều quốc gia đã thực hiện các chính sách ảnh hưởng bởi các nguyên lý của chủ nghĩa xã hội dân chủ.

Democratic socialism aims to achieve social justice through democratic processes.

Chủ nghĩa xã hội dân chủ nhằm mục tiêu đạt được công bằng xã hội thông qua các quy trình dân chủ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/democratic socialism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Democratic socialism

Không có idiom phù hợp