Bản dịch của từ Depend trong tiếng Việt

Depend

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Depend (Verb)

dɪˈpend
dɪˈpend
01

Phụ thuộc vào, tuỳ thuộc vào.

Depends, depends.

Ví dụ

Her happiness depends on her friends' support.

Hạnh phúc của cô ấy phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn bè.

The success of the project depends on teamwork.

Sự thành công của dự án phụ thuộc vào tinh thần đồng đội.

Social relationships depend on trust and communication.

Mối quan hệ xã hội phụ thuộc vào sự tin tưởng và giao tiếp.

02

Được kiểm soát hoặc quyết định bởi.

Be controlled or determined by.

Ví dụ

Social interactions often depend on mutual respect and understanding.

Tương tác xã hội thường phụ thuộc vào sự tôn trọng và hiểu biết lẫn nhau.

Friendships depend on trust and honesty in social circles.

Tình bạn phụ thuộc vào sự tin tưởng và trung thực trong giới xã hội.

Social events depend on the participation and cooperation of attendees.

Các sự kiện xã hội phụ thuộc vào sự tham gia và hợp tác của những người tham dự.

03

Có thể tin tưởng; dựa vào.

Be able to trust; rely on.

Ví dụ

In a close-knit community, people depend on each other.

Trong một cộng đồng gắn bó, mọi người phụ thuộc vào nhau.

Social bonds are strengthened when individuals depend on friends.

Mối quan hệ xã hội được củng cố khi các cá nhân phụ thuộc vào bạn bè.

During tough times, individuals often depend on their social networks.

Trong thời điểm khó khăn, các cá nhân thường phụ thuộc vào mạng xã hội của họ.

04

Cụp.

Hang down.

Ví dụ

Her decision will depend on the outcome of the meeting.

Quyết định của cô ấy sẽ phụ thuộc vào kết quả của cuộc họp.

The success of the project will depend on teamwork.

Sự thành công của dự án sẽ phụ thuộc vào tinh thần đồng đội.

The company's growth will depend on customer satisfaction.

Sự phát triển của công ty sẽ phụ thuộc vào sự hài lòng của khách hàng.

Dạng động từ của Depend (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Depend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Depended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Depended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Depends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Depending

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Depend cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] In conclusion, people's satisfaction does not entirely on the wealth of their country [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The activities individuals choose to engage in largely on their personal interests, age, and lifestyle preferences [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2
[...] That being said, I guess that the activities people can experience would on the tradition of that village [...]Trích: Describe a place in a village that you visited | IELTS Speaking Part 2
Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2
[...] That being said, I would say that people's decisions tend to on their health, hobbies, or sometimes financial status [...]Trích: Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2

Idiom with Depend

Không có idiom phù hợp