Bản dịch của từ Dependent variable trong tiếng Việt
Dependent variable

Dependent variable (Noun)
The dependent variable in the study was community engagement levels.
Biến phụ thuộc trong nghiên cứu là mức độ tham gia cộng đồng.
Community engagement levels are not a dependent variable in this research.
Mức độ tham gia cộng đồng không phải là biến phụ thuộc trong nghiên cứu này.
What is the dependent variable in your social research project?
Biến phụ thuộc trong dự án nghiên cứu xã hội của bạn là gì?
Trong một thí nghiệm, biến phụ thuộc là kết quả được đo.
In an experiment, the dependent variable is the outcome that is measured.
The dependent variable in the study was social media engagement rates.
Biến phụ thuộc trong nghiên cứu là tỷ lệ tương tác trên mạng xã hội.
Researchers did not measure the dependent variable accurately in this experiment.
Các nhà nghiên cứu không đo lường biến phụ thuộc một cách chính xác trong thí nghiệm này.
What was the dependent variable in the social behavior experiment conducted by Smith?
Biến phụ thuộc trong thí nghiệm hành vi xã hội do Smith thực hiện là gì?
Nó thường được đối chiếu với biến độc lập.
It is often contrasted with the independent variable.
The dependent variable in the study was social media usage.
Biến phụ thuộc trong nghiên cứu là việc sử dụng mạng xã hội.
The researchers did not measure the dependent variable accurately.
Các nhà nghiên cứu đã không đo lường biến phụ thuộc một cách chính xác.
What is the dependent variable in your social research project?
Biến phụ thuộc trong dự án nghiên cứu xã hội của bạn là gì?
Biến phụ thuộc (dependent variable) là khái niệm thường được sử dụng trong nghiên cứu khoa học và thống kê, để chỉ biến mà giá trị của nó bị ảnh hưởng hoặc thay đổi bởi một hay nhiều biến độc lập (independent variables). Trong thiết kế thí nghiệm, biến phụ thuộc được đo lường để đánh giá sự tác động của các biến khác. Từ này không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cả về nghĩa, cách viết lẫn cách phát âm.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp