Bản dịch của từ Depiction trong tiếng Việt

Depiction

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Depiction (Noun)

dɪpˈɪkʃn̩
dɪpˈɪkʃn̩
01

(không đếm được) hành động miêu tả.

(uncountable) the act of depicting.

Ví dụ

Her depiction of poverty in the city was moving.

Sự miêu tả về nghèo đóng ở thành phố rất cảm động.

The artist's depiction of happiness captured everyone's attention.

Sự miêu tả về hạnh phúc của nghệ sĩ thu hút sự chú ý của mọi người.

The novel's depiction of friendship resonated with readers.

Sự miêu tả về tình bạn trong tiểu thuyết gây ấn tượng với độc giả.

02

(đếm được) sự biểu thị.

(countable) a representation.

Ví dụ

The mural in the community center is a beautiful depiction.

Bức tranh tường tại trung tâm cộng đồng là một bức tranh đẹp.

Her artwork offers a unique depiction of urban life struggles.

Tác phẩm nghệ thuật của cô ấy mang đến một cái nhìn độc đáo về cuộc sống đô thị.

The documentary provides a realistic depiction of poverty in the city.

Bộ phim tài liệu cung cấp một hình ảnh thực tế về nghèo đói trong thành phố.

03

(đếm được) hình ảnh sống động như thật của một vật nào đó, bằng lời nói hoặc hình ảnh.

(countable) a lifelike image of something, either verbal or visual.

Ví dụ

The artist's depiction of the poverty-stricken village was moving.

Bức tranh của nghệ sĩ về làng nghèo đóng đầy cảm xúc.

The newspaper published a depiction of the recent protest march.

Báo đã đăng một hình ảnh về cuộc biểu tình gần đây.

The documentary provided a vivid depiction of life in the city.

Bộ phim tài liệu cung cấp một hình ảnh sống động về cuộc sống trong thành phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Depiction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The life cycle comprises four primary stages, as in the first diagram [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] The given diagram the process of producing electricity in a hydropower plant [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] In conclusion, the flow chart effectively the sequential process of recycling plastic bottles [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Notably, the graph a steady pattern of payments without any significant spikes or declines throughout the year [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Depiction

Không có idiom phù hợp