Bản dịch của từ Deracinate trong tiếng Việt

Deracinate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deracinate (Verb)

dɪɹˈæsəneɪt
dɪɹˈæsəneɪt
01

Đưa (ai đó) ra khỏi môi trường địa lý, xã hội hoặc văn hóa tự nhiên của họ.

Uproot someone from their natural geographical social or cultural environment.

Ví dụ

The urbanization project deracinates many families from their rural homes.

Dự án đô thị làm mất gốc nhiều gia đình khỏi nhà ở nông thôn của họ.

The relocation policy deracinates indigenous communities from their ancestral lands.

Chính sách tái định cư làm mất gốc cộng đồng bản địa khỏi đất đai tổ tiên của họ.

Globalization can sometimes deracinate individuals from their traditional customs and values.

Toàn cầu hóa đôi khi làm mất gốc cá nhân khỏi phong tục và giá trị truyền thống của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deracinate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deracinate

Không có idiom phù hợp