Bản dịch của từ Derive from trong tiếng Việt

Derive from

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Derive from (Verb)

dɪɹˈaɪv fɹəm
dɪɹˈaɪv fɹəm
01

Có được cái gì đó từ (một nguồn cụ thể)

Obtain something from a specified source.

Ví dụ

Many students derive inspiration from famous writers for their essays.

Nhiều sinh viên lấy cảm hứng từ những nhà văn nổi tiếng cho bài luận của họ.

Some people do not derive satisfaction from social media interactions.

Một số người không lấy được sự hài lòng từ việc tương tác trên mạng xã hội.

Do you derive motivation from reading success stories in IELTS preparation?

Bạn có lấy động lực từ việc đọc câu chuyện thành công trong việc chuẩn bị cho IELTS không?

She derived inspiration from her family for her IELTS essay.

Cô ấy lấy cảm hứng từ gia đình để viết bài luận IELTS của mình.

He did not derive any ideas from the social media trends.

Anh ấy không lấy ý tưởng nào từ xu hướng truyền thông xã hội.

Derive from (Idiom)

01

Bắt nguồn hoặc bắt nguồn từ.

Originate or stem from.

Ví dụ

Her passion for volunteering derives from her childhood experiences.

Sự đam mê của cô ấy về tình nguyện xuất phát từ trải nghiệm thời thơ ấu của cô ấy.

His lack of interest in socializing doesn't derive from shyness.

Sự thiếu hứng thú của anh ấy trong việc giao tiếp xã hội không phải bắt nguồn từ sự nhút nhát.

Does your fear of public speaking derive from a specific event?

Sự sợ hãi của bạn khi nói trước công chúng có bắt nguồn từ một sự kiện cụ thể không?

Her success in the competition derived from her hard work.

Thành công của cô ấy trong cuộc thi bắt nguồn từ sự chăm chỉ của cô ấy.

The negative feedback didn't derive from the quality of the presentation.

Phản hồi tiêu cực không bắt nguồn từ chất lượng của bài thuyết trình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/derive from/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking
[...] However, nowadays, we are more concerned about our general well-being, so food plants has become a more popular choice for the majority of Vietnamese people [...]Trích: Describe a kind of food people eat in a special occasion - Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Derive from

Không có idiom phù hợp