Bản dịch của từ Dermabrasion trong tiếng Việt

Dermabrasion

Noun [U/C]

Dermabrasion (Noun)

dɝɹməbɹˈeɪʒn
dɝɹməbɹˈeɪʒn
01

(trong phẫu thuật thẩm mỹ) việc loại bỏ các lớp da bề mặt bằng một công cụ mài mòn quay nhanh.

In cosmetic surgery the removal of superficial layers of skin with a rapidly revolving abrasive tool.

Ví dụ

She underwent dermabrasion to improve her skin texture.

Cô ấy trải qua quá trình tẩy da để cải thiện cấu trúc da của mình.

The clinic offers dermabrasion treatments for acne scars.

Phòng khám cung cấp liệu pháp tẩy da cho sẹo mụn.

Dermabrasion is a common procedure in cosmetic dermatology.

Tẩy da là quy trình phổ biến trong lĩnh vực da liễu thẩm mỹ.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dermabrasion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dermabrasion

Không có idiom phù hợp