Bản dịch của từ Dermatitis trong tiếng Việt

Dermatitis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dermatitis (Noun)

dɝɹmətˈaɪtɪs
dɝɹmətˈaɪtɪs
01

Một tình trạng bệnh lý trong đó da trở nên đỏ, sưng và đau, đôi khi có mụn nước nhỏ, do da bị kích ứng trực tiếp bởi tác nhân bên ngoài hoặc do phản ứng dị ứng với da.

A medical condition in which the skin becomes red swollen and sore sometimes with small blisters resulting from direct irritation of the skin by an external agent or an allergic reaction to it.

Ví dụ

She developed dermatitis after using a new detergent.

Cô ấy phát triển viêm da sau khi sử dụng chất tẩy rửa mới.

The baby's dermatitis was caused by an allergic reaction.

Vết viêm da của em bé do phản ứng dị ứng gây ra.

His job involves treating patients with severe dermatitis.

Công việc của anh ấy liên quan đến việc điều trị bệnh nhân mắc viêm da nặng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dermatitis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dermatitis

Không có idiom phù hợp