Bản dịch của từ Dermatographism trong tiếng Việt

Dermatographism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dermatographism (Noun)

dɝɹmətˈɑgɹəfɪzəm
dɝɹmətˈɑgɹəfɪzəm
01

Một tình trạng da gây ra các vết sưng đỏ, nổi khi da bị cào hoặc chà xát.

A skin condition that causes red, raised welts or hives when the skin is scratched or rubbed.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Hiện tượng viết hoặc vẽ trên da bằng một vật sắc nhọn, để lại dấu vết có thể nhìn thấy tạm thời.

The phenomenon of writing or drawing on the skin with a sharp object, leaving a trace that can be seen temporarily.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một phản ứng nhạy cảm quá mức của da có thể cho thấy một số vấn đề sức khỏe tiềm ẩn.

A hypersensitivity reaction of the skin that may indicate certain underlying health issues.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dermatographism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dermatographism

Không có idiom phù hợp