Bản dịch của từ Desertion trong tiếng Việt

Desertion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Desertion (Noun)

dɪzˈɝʃn
dɪzˈɝɹʃn
01

Hành động bỏ rơi một người, một nguyên nhân hoặc một tổ chức.

The action of deserting a person cause or organization.

Ví dụ

Desertion is a common issue in dysfunctional families.

Bỏ rơi là một vấn đề phổ biến trong gia đình không hạnh phúc.

She faced the consequences of her husband's desertion.

Cô ấy đối mặt với hậu quả của việc chồng bỏ rơi.

Is desertion a major concern in communities affected by poverty?

Việc bỏ rơi có phải là một vấn đề lớn trong cộng đồng bị ảnh hưởng bởi nghèo đói không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/desertion/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] Additionally, if a country has unique geographical features such as or rainforests, I would be intrigued to explore those areas [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)

Idiom with Desertion

Không có idiom phù hợp