Bản dịch của từ Design thinking trong tiếng Việt
Design thinking

Design thinking (Noun)
Một cách tiếp cận giải quyết vấn đề mà sử dụng sự nhạy bén và các phương pháp của nhà thiết kế để phù hợp với nhu cầu của con người với những gì có thể làm về mặt công nghệ và những gì doanh nghiệp có thể cung cấp.
A problem-solving approach that uses the designer's sensibility and methods to match people's needs with what is technologically feasible and what a business can deliver.
Một phương pháp bao gồm việc hiểu nhu cầu của người dùng, thách thức các giả định và định nghĩa lại các vấn đề để tạo ra các giải pháp sáng tạo.
A methodology that involves understanding user needs, challenging assumptions, and redefining problems to create innovative solutions.
Một quy trình hợp tác và lặp lại được sử dụng trong thiết kế và đổi mới nhấn mạnh phản hồi và thử nghiệm của người dùng.
A collaborative and iterative process used in design and innovation that emphasizes user feedback and testing.