Bản dịch của từ Designer trong tiếng Việt

Designer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Designer (Noun)

dɪzˈɑɪnɚ
dɪzˈɑɪnəɹ
01

Người lập kế hoạch về hình thức hoặc hoạt động của một thứ gì đó trước khi nó được tạo ra bằng cách chuẩn bị các bản vẽ hoặc kế hoạch.

A person who plans the look or workings of something prior to it being made, by preparing drawings or plans.

Ví dụ

The fashion designer created a stunning collection for the runway show.

Nhà thiết kế thời trang tạo ra bộ sưu tập tuyệt vời cho buổi trình diễn.

The interior designer transformed the living room into a cozy space.

Nhà thiết kế nội thất biến phòng khách thành không gian ấm cúng.

The graphic designer designed a captivating logo for the new company.

Nhà thiết kế đồ họa thiết kế một logo hấp dẫn cho công ty mới.

Dạng danh từ của Designer (Noun)

SingularPlural

Designer

Designers

Kết hợp từ của Designer (Noun)

CollocationVí dụ

Technical designer

Nhà thiết kế kỹ thuật

The technical designer created a unique layout for the presentation.

Người thiết kế kỹ thuật đã tạo ra một bố cục độc đáo cho bài thuyết trình.

Young designer

Nhà thiết kế trẻ

The young designer showcased her latest collection at the social event.

Nhà thiết kế trẻ trình diễn bộ sưu tập mới nhất của mình tại sự kiện xã hội.

Textile designer

Nhà thiết kế vải

The textile designer created a unique pattern for the fashion show.

Nhà thiết kế vải đã tạo mẫu độc đáo cho buổi trình diễn thời trang.

Good designer

Nhà thiết kế xuất sắc

A good designer can create visually appealing social media graphics.

Một nhà thiết kế tốt có thể tạo ra đồ họa truyền thông xã hội hấp dẫn mắt.

Well-known designer

Nhà thiết kế nổi tiếng

The well-known designer created a stunning dress for the event.

Nhà thiết kế nổi tiếng đã tạo ra một chiếc váy tuyệt đẹp cho sự kiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Designer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] Hearing about her career as a graphic and her passion for photography was fascinating [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] The is likened to Art Nouveau which is characterized by well-detailed linear and flowing curves [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] My view is that people should be given the permission to build their houses to their own as long as these satisfy all necessary safety requirements [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] It should not only be strong in and be built to last a long time, but also inspire the people who live there by its aesthetic [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building

Idiom with Designer

Không có idiom phù hợp