Bản dịch của từ Deterioration trong tiếng Việt

Deterioration

Noun [U/C]

Deterioration (Noun)

dɪtˈɪɹiɚˌeiʃn̩
dɪtˌiɹiəɹˈeiʃn̩
01

Quá trình ngày càng trở nên tồi tệ hơn.

The process of becoming progressively worse.

Ví dụ

The deterioration of social cohesion is a concerning trend.

Sự suy thoái của sự đoàn kết xã hội là một xu hướng đáng lo ngại.

The deterioration in public trust can lead to societal unrest.

Sự suy thoái trong niềm tin công cộng có thể dẫn đến bất ổn xã hội.

The deterioration of community services affects quality of life.

Sự suy thoái của các dịch vụ cộng đồng ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống.

Dạng danh từ của Deterioration (Noun)

SingularPlural

Deterioration

Deteriorations

Kết hợp từ của Deterioration (Noun)

CollocationVí dụ

Progressive deterioration

Sụt giảm tích cực

The progressive deterioration of social cohesion is concerning.

Sự suy thoái tiến bộ của sự liên kết xã hội đáng lo ngại.

Environmental deterioration

Sự suy thoái môi trường

Social issues are exacerbated by environmental deterioration.

Vấn đề xã hội trở nên tồi tệ hơn do suy thoái môi trường.

Serious deterioration

Sự suy thoái nghiêm trọng

The social media platform experienced serious deterioration in user engagement.

Nền tảng truyền thông xã hội trải qua sự suy thoái nghiêm trọng trong tương tác người dùng.

Mental deterioration

Suy giảm tinh thần

His mental deterioration was evident in his forgetfulness and confusion.

Sự suy giảm tinh thần của anh ấy rõ ràng qua sự quên và lúng túng.

Steady deterioration

Sự suy thoái ổn định

The pandemic caused a steady deterioration in mental health in the community.

Đại dịch gây ra sự suy thoái ổn định về sức khỏe tâm thần trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deterioration cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] These acts can contribute to the environmental in remote areas [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] The most apparent consequence of overworking is the of one's' health [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] The most apparent consequence of overworking is the of one’s' health [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] A society would in chaos if people's behaviour were not curbed by any regulations [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu

Idiom with Deterioration

Không có idiom phù hợp