Bản dịch của từ Deviant trong tiếng Việt

Deviant

Adjective Noun [U/C]

Deviant (Adjective)

dˈivint
dˈivint
01

Đi chệch khỏi các tiêu chuẩn thông thường hoặc được chấp nhận, đặc biệt là trong hành vi xã hội hoặc tình dục.

Departing from usual or accepted standards especially in social or sexual behaviour.

Ví dụ

Her deviant behavior caused concern among her peers.

Hành vi lạ lùng của cô gây lo ngại cho bạn bè của cô.

The psychologist studied deviant personalities in the community.

Nhà tâm lý học nghiên cứu về những cá nhân lạ lùng trong cộng đồng.

The deviant actions of the group led to their ostracism.

Các hành động lạ lùng của nhóm dẫn đến việc họ bị đày ra khỏi xã hội.

Dạng tính từ của Deviant (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Deviant

Deviant

-

-

Deviant (Noun)

dˈivint
dˈivint
01

Một người hoặc vật lệch lạc.

A deviant person or thing.

Ví dụ

The deviant was known for breaking societal norms.

Người lệch lạc được biết đến vì vi phạm các quy tắc xã hội.

The school counselor worked with deviants to address their behavior.

Cố vấn trường học làm việc với những người lệch lạc để giải quyết hành vi của họ.

The documentary explored the lives of social deviants in the city.

Bộ phim tài liệu khám phá cuộc sống của những người lệch lạc xã hội trong thành phố.

Dạng danh từ của Deviant (Noun)

SingularPlural

Deviant

Deviants

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deviant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deviant

Không có idiom phù hợp