Bản dịch của từ Devil's advocate trong tiếng Việt

Devil's advocate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Devil's advocate (Noun)

dˈɛvəlz ˈædvəkət
dˈɛvəlz ˈædvəkət
01

Một người ủng hộ một lập trường mà họ không nhất thiết đồng ý, nhằm kích thích cuộc thảo luận hoặc kiểm tra tính hợp lệ của các lập luận đối lập.

A person who advocates for a position they do not necessarily agree with, in order to stimulate discussion or to test the validity of the opposing arguments.

Ví dụ

John played devil's advocate during the social debate last Friday.

John đã đóng vai trò là người phản biện trong cuộc tranh luận xã hội hôm thứ Sáu.

She is not a devil's advocate; she truly believes in equality.

Cô ấy không phải là người phản biện; cô ấy thật sự tin vào bình đẳng.

Is anyone willing to be the devil's advocate in this discussion?

Có ai sẵn sàng đóng vai trò người phản biện trong cuộc thảo luận này không?

Mark played devil's advocate during the social debate on climate change.

Mark đã đóng vai trò người phản biện trong cuộc tranh luận xã hội về biến đổi khí hậu.

Many students do not appreciate the devil's advocate approach in discussions.

Nhiều sinh viên không đánh giá cao cách tiếp cận phản biện trong các cuộc thảo luận.

02

Trong luật, một người tranh luận chống lại lập trường được thực hiện trong một cuộc tranh luận pháp lý, đặc biệt là để nhấn mạnh những điểm yếu của trường hợp.

In law, a person who argues against the position taken in a legal debate, especially to highlight weaknesses in the case.

Ví dụ

Maria played devil's advocate during the social policy debate last week.

Maria đã đóng vai trò phản biện trong cuộc tranh luận chính sách xã hội tuần trước.

John did not want to be the devil's advocate in the discussion.

John không muốn đóng vai trò phản biện trong cuộc thảo luận.

Who will act as devil's advocate in our social justice meeting tomorrow?

Ai sẽ đóng vai trò phản biện trong cuộc họp công bằng xã hội ngày mai?

She played devil's advocate during the social policy debate last week.

Cô ấy đã đóng vai trò phản biện trong cuộc tranh luận chính sách xã hội tuần trước.

He is not a devil's advocate for the new community project.

Anh ấy không phải là người phản biện cho dự án cộng đồng mới.

03

Trong các ngữ cảnh không chính thức, người bảo vệ quan điểm không phổ biến hoặc lập trường gây tranh cãi để tạo ra cuộc tranh luận.

In informal contexts, someone who defends unpopular opinions or controversial positions to create debate.

Ví dụ

John often plays devil's advocate during our social discussions about politics.

John thường giữ vai trò phản biện trong các cuộc thảo luận xã hội về chính trị.

Sarah doesn't like when Tom plays devil's advocate in our meetings.

Sarah không thích khi Tom giữ vai trò phản biện trong các cuộc họp của chúng tôi.

Does Mark enjoy being the devil's advocate in social debates?

Mark có thích giữ vai trò phản biện trong các cuộc tranh luận xã hội không?

John played devil's advocate during the social debate about climate change.

John đóng vai trò phản biện trong cuộc tranh luận xã hội về biến đổi khí hậu.

Many people do not like the devil's advocate in social discussions.

Nhiều người không thích người phản biện trong các cuộc thảo luận xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Devil's advocate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Devil's advocate

Không có idiom phù hợp