Bản dịch của từ Devote trong tiếng Việt
Devote

Devote (Verb)
Hiến dâng, dành hết cho.
She devotes her time to volunteering at the local shelter.
Cô dành thời gian của mình để làm tình nguyện viên tại nơi trú ẩn địa phương.
He devoted his life to helping disadvantaged communities.
Anh ấy đã cống hiến cả cuộc đời mình để giúp đỡ những cộng đồng có hoàn cảnh khó khăn.
Many people devote themselves to social causes to make a difference.
Nhiều người cống hiến hết mình cho các mục đích xã hội để tạo ra sự khác biệt.
She devotes her weekends to volunteering at the local shelter.
Cô dành những ngày cuối tuần của mình để làm tình nguyện viên tại nơi trú ẩn địa phương.
He devoted hours to organizing the charity event.
Anh ấy dành hàng giờ để tổ chức sự kiện từ thiện.
They devote their energy to raising awareness about social issues.
Họ dành sức lực của mình để nâng cao nhận thức về các vấn đề xã hội.
Some people devote their energy to spreading positivity in society.
Một số người cống hiến sức lực của mình để truyền bá sự tích cực trong xã hội.
She devoted her time to volunteering at the local community center.
Cô dành thời gian làm tình nguyện viên tại trung tâm cộng đồng địa phương.
The organization devotes resources to helping underprivileged children.
Tổ chức dành nguồn lực để giúp đỡ trẻ em kém may mắn.
Dạng động từ của Devote (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Devote |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Devoted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Devoted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Devotes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Devoting |