Bản dịch của từ Diable trong tiếng Việt
Diable
Interjection

Diable (Interjection)
diːˈɑːbl(ə)
diːˈɑːbl(ə)
01
Bày tỏ cảm xúc mạnh mẽ, đặc biệt là tức giận, ngưỡng mộ hoặc kinh ngạc.
Expressing a strong feeling, especially anger, admiration, or astonishment.
Ví dụ
Wow, that concert was diable! I loved every moment.
Wow, buổi hòa nhạc đó thật tuyệt! Tôi thích từng khoảnh khắc.
That movie was not diable; it was boring and predictable.
Bộ phim đó không tuyệt; nó nhàm chán và dễ đoán.
Was the food at the festival diable or just average?
Thức ăn tại lễ hội có tuyệt vời không hay chỉ bình thường?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Diable
Không có idiom phù hợp