Bản dịch của từ Diagram trong tiếng Việt

Diagram

Noun [U/C] Verb

Diagram (Noun)

dˈɑɪəgɹˌæm
dˈɑɪəgɹˌæm
01

Bản vẽ đơn giản thể hiện hình dáng, cấu trúc hoặc hoạt động của một vật nào đó; một biểu diễn sơ đồ.

A simplified drawing showing the appearance structure or workings of something a schematic representation.

Ví dụ

The diagram illustrated the social hierarchy in the community.

Biểu đồ minh họa cấu trúc xã hội trong cộng đồng.

The teacher used a diagram to explain the social network concept.

Giáo viên đã sử dụng biểu đồ để giải thích khái niệm mạng xã hội.

The diagram displayed the relationships between different social classes.

Biểu đồ hiển thị mối quan hệ giữa các tầng lớp xã hội khác nhau.

Dạng danh từ của Diagram (Noun)

SingularPlural

Diagram

Diagrams

Kết hợp từ của Diagram (Noun)

CollocationVí dụ

Wiring diagram

Sơ đồ dây điện

The wiring diagram clearly shows the connection between components.

Sơ đồ kết nối rõ ràng giữa các thành phần.

Flow diagram

Sơ đồ luồng

Can you explain the flow diagram in your social science essay?

Bạn có thể giải thích sơ đồ dòng trong bài tiểu luận khoa học xã hội của bạn không?

Circuit diagram

Sơ đồ mạch điện

The circuit diagram shows the connections between social media platforms.

Sơ đồ mạch hiển thị kết nối giữa các nền tảng truyền thông xã hội.

Detailed diagram

Biểu đồ chi tiết

The detailed diagram clearly illustrates the social structure.

Biểu đồ chi tiết rõ ràng minh họa cấu trúc xã hội.

Network diagram

Sơ đồ mạng

The network diagram shows the connections between social media platforms.

Sơ đồ mạng cho thấy các kết nối giữa các nền tảng truyền thông xã hội.

Diagram (Verb)

dˈɑɪəgɹˌæm
dˈɑɪəgɹˌæm
01

Đại diện (một cái gì đó) ở dạng đồ họa.

Represent something in graphic form.

Ví dụ

She diagrams the social structure of the community in her research.

Cô ấy biểu đồ cấu trúc xã hội của cộng đồng trong nghiên cứu của mình.

The presentation will diagram the impact of social media on teenagers.

Bài thuyết trình sẽ biểu đồ tác động của truyền thông xã hội đối với thanh thiếu niên.

Students are asked to diagram the relationships in their social network.

Học sinh được yêu cầu biểu đồ mối quan hệ trong mạng xã hội của họ.

Dạng động từ của Diagram (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Diagram

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Diagrammed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Diagrammed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Diagrams

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Diagramming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Diagram cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] The below shows the development of a particular area between 1965 and the present day [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] The below give information about two road tunnels in two Australian cities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] The illustrate the design of a simple solar panel and the process by which it generates energy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] The illustrates the formation of sand dunes from sand particles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]

Idiom with Diagram

Không có idiom phù hợp