Bản dịch của từ Dielectrophoresis trong tiếng Việt

Dielectrophoresis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dielectrophoresis (Noun)

dˌiəlˌɛktɹəfˈɛɹəsniz
dˌiəlˌɛktɹəfˈɛɹəsniz
01

Sự di chuyển của các hạt không tích điện về vị trí có cường độ trường cực đại trong điện trường không đều.

The migration of uncharged particles towards the position of maximum field strength in a nonuniform electric field.

Ví dụ

Dielectrophoresis helps researchers understand social media user behavior patterns.

Dielectrophoresis giúp các nhà nghiên cứu hiểu các mẫu hành vi người dùng mạng xã hội.

Dielectrophoresis does not apply to charged particles in social contexts.

Dielectrophoresis không áp dụng cho các hạt mang điện trong bối cảnh xã hội.

What role does dielectrophoresis play in social network analysis?

Dielectrophoresis đóng vai trò gì trong phân tích mạng xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dielectrophoresis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dielectrophoresis

Không có idiom phù hợp