Bản dịch của từ Diet trong tiếng Việt

Diet

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Diet (Noun)

ˈdaɪ.ət
ˈdaɪ.ət
01

Chế độ ăn.

Diet.

Ví dụ

A balanced diet is essential for overall health and well-being.

Một chế độ ăn uống cân bằng là điều cần thiết cho sức khỏe và tinh thần tổng thể.

Many people follow a vegan diet for ethical reasons.

Nhiều người theo chế độ ăn thuần chay vì lý do đạo đức.

The Mediterranean diet is known for its heart-healthy benefits.

Chế độ ăn Địa Trung Hải được biết đến với những lợi ích cho sức khỏe tim mạch.

02

Các loại thực phẩm mà con người, động vật hoặc cộng đồng thường ăn.

The kinds of food that a person, animal, or community habitually eats.

Ví dụ

Her diet consists mainly of fruits and vegetables.

Chế độ ăn của cô ấy chủ yếu là trái cây và rau cải.

The Mediterranean diet is known for its health benefits.

Chế độ ăn Địa Trung Hải nổi tiếng với lợi ích sức khỏe của nó.

People's diets can have a significant impact on their well-being.

Chế độ ăn của mọi người có thể ảnh hưởng đáng kể đến sức khỏe của họ.

Her diet consists mainly of fruits and vegetables.

Chế độ ăn của cô ấy chủ yếu là trái cây và rau cải.

The Mediterranean diet is known for its health benefits.

Chế độ ăn Địa Trung Hải nổi tiếng với lợi ích cho sức khỏe.

03

Một loại thực phẩm đặc biệt mà một người hạn chế ăn để giảm cân hoặc vì lý do y tế.

A special course of food to which a person restricts themselves, either to lose weight or for medical reasons.

Ví dụ

Her diet consists of mainly vegetables and fruits.

Chế độ ăn của cô ấy chủ yếu là rau củ và hoa quả.

He follows a strict diet to manage his health condition.

Anh ấy tuân thủ một chế độ ăn nghiêm ngặt để quản lý tình trạng sức khỏe của mình.

The new diet plan helped her lose 10 pounds in a month.

Kế hoạch ăn uống mới giúp cô ấy giảm 10 pounds trong một tháng.

04

Một hội đồng lập pháp ở một số quốc gia.

A legislative assembly in certain countries.

Ví dụ

The parliament discussed new laws on health in the diet.

Quốc hội thảo luận về luật mới về sức khỏe trong quốc hội.

The diet passed a bill to improve education funding.

Quốc hội thông qua một dự luật để cải thiện nguồn tài trợ giáo dục.

Members of the diet voted on environmental protection measures.

Các thành viên của quốc hội bỏ phiếu về các biện pháp bảo vệ môi trường.

Dạng danh từ của Diet (Noun)

SingularPlural

Diet

Diets

Kết hợp từ của Diet (Noun)

CollocationVí dụ

Strict diet

Chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt

Many people follow a strict diet for better health and fitness.

Nhiều người theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt để có sức khỏe tốt hơn.

Vegan diet

Chế độ ăn thuần chay

Many friends follow a vegan diet for health and environmental reasons.

Nhiều bạn bè theo chế độ ăn thuần chay vì sức khỏe và môi trường.

Nutritious diet

Chế độ ăn uống dinh dưỡng

A nutritious diet helps students perform better in school activities.

Một chế độ ăn uống dinh dưỡng giúp học sinh hoạt động tốt hơn trong trường.

Mediterranean diet

Chế độ ăn địa trung hải

The mediterranean diet promotes healthy social gatherings and shared meals.

Chế độ ăn địa trung hải thúc đẩy các buổi gặp gỡ xã hội và bữa ăn chung.

Adequate diet

Chế độ ăn uống đầy đủ

An adequate diet can improve students' focus during exams like ielts.

Một chế độ ăn uống đầy đủ có thể cải thiện sự tập trung của học sinh trong các kỳ thi như ielts.

Diet (Verb)

dˈɑɪət
dˈɑɪɪt
01

Hạn chế ăn một lượng nhỏ hoặc các loại thực phẩm đặc biệt để giảm cân.

Restrict oneself to small amounts or special kinds of food in order to lose weight.

Ví dụ

She decided to diet to fit into her wedding dress.

Cô ấy quyết định ăn kiêng để vừa với chiếc váy cưới của mình.

Many celebrities diet to maintain their slim figures.

Nhiều ngôi sao ăn kiêng để duy trì hình dáng thon gọn của họ.

He will diet for a month to prepare for the marathon.

Anh ấy sẽ ăn kiêng trong một tháng để chuẩn bị cho cuộc đua marathon.

Dạng động từ của Diet (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Diet

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dieted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dieted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Diets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dieting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Diet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] One other benefit of school meals in creating a better for students would be peer pressure [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Let’s say, some food containing vitamin C should be incorporated into our to make us look and feel more youthful [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] These diseases can be prevented if people are made more aware of the severe consequences of an unhealthy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] Specifically, this amount of money can be allocated for athlete training which requires tremendous costs involving facilities, coaching or plans [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Diet

Không có idiom phù hợp