Bản dịch của từ Dieting trong tiếng Việt

Dieting

Verb Noun [U/C]

Dieting (Verb)

dˈaɪətɪŋ
dˈaɪətɪŋ
01

Việc thực hành ăn uống một cách có quy định để kiểm soát hoặc giảm cân.

The practice of eating food in a regulated way to control or reduce weight.

Ví dụ

Many people are dieting to improve their health and well-being.

Nhiều người đang ăn kiêng để cải thiện sức khỏe và tinh thần.

She is not dieting for beauty; she wants to feel better.

Cô ấy không ăn kiêng vì vẻ đẹp; cô ấy muốn cảm thấy tốt hơn.

Are you dieting to lose weight for the summer vacation?

Bạn có đang ăn kiêng để giảm cân cho kỳ nghỉ hè không?

She is dieting to lose weight for her wedding next month.

Cô ấy đang ăn kiêng để giảm cân cho đám cưới vào tháng tới.

He is not dieting because he believes in body positivity.

Anh ấy không ăn kiêng vì anh ấy tin vào tích cực về cơ thể.

Dạng động từ của Dieting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Diet

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dieted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dieted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Diets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dieting

Dieting (Noun)

dˈaɪətɪŋ
dˈaɪətɪŋ
01

Việc thực hành ăn uống một cách có quy định để kiểm soát hoặc giảm cân.

The practice of eating food in a regulated way to control or reduce weight.

Ví dụ

Many people believe dieting helps maintain a healthy lifestyle.

Nhiều người tin rằng việc ăn kiêng giúp duy trì lối sống lành mạnh.

Not everyone finds dieting easy or effective for weight loss.

Không phải ai cũng thấy việc ăn kiêng dễ dàng hoặc hiệu quả để giảm cân.

Is dieting necessary for social events like weddings and parties?

Việc ăn kiêng có cần thiết cho các sự kiện xã hội như đám cưới và tiệc không?

Dieting is common among teenagers preparing for prom night.

Ăn kiêng phổ biến trong số thanh thiếu niên chuẩn bị cho đêm dạ hội.

She believes dieting is unnecessary for maintaining a healthy lifestyle.

Cô ấy tin rằng việc ăn kiêng là không cần thiết để duy trì lối sống lành mạnh.

Dạng danh từ của Dieting (Noun)

SingularPlural

Dieting

Dietings

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dieting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] These diseases can be prevented if people are made more aware of the severe consequences of an unhealthy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] One other benefit of school meals in creating a better for students would be peer pressure [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] Experts are calling for a change in human so that people can enjoy better health [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019
[...] In fact, vegetarian are being favoured by a growing number of people and can provide the same amount of nutrients for consumers [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal ngày thi 05/01/2019

Idiom with Dieting

Không có idiom phù hợp