Bản dịch của từ Digital age trong tiếng Việt

Digital age

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Digital age (Noun)

dˈɪdʒətəl ˈeɪdʒ
dˈɪdʒətəl ˈeɪdʒ
01

Một thời kỳ đặc trưng bởi việc sử dụng rộng rãi công nghệ kỹ thuật số.

A period characterized by the widespread use of digital technology.

Ví dụ

The digital age has transformed how we communicate with each other.

Thời đại số đã biến đổi cách chúng ta giao tiếp với nhau.

The digital age is not just about technology; it's about connection.

Thời đại số không chỉ là công nghệ; nó còn về sự kết nối.

How has the digital age impacted social interactions among teenagers?

Thời đại số đã ảnh hưởng đến các tương tác xã hội của thanh thiếu niên như thế nào?

02

Thời điểm hiện tại, đặc biệt là trước sự ảnh hưởng của máy tính và internet.

The present time particularly regarding the influence of computers and the internet.

Ví dụ

The digital age has changed how we communicate with each other.

Thời đại số đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp với nhau.

The digital age does not eliminate face-to-face interactions entirely.

Thời đại số không loại bỏ hoàn toàn các tương tác trực tiếp.

Is the digital age making people more isolated from real-life connections?

Thời đại số có khiến mọi người trở nên cô lập hơn trong các mối quan hệ thực tế không?

03

Một thời đại được xác định bởi sự tiến bộ nhanh chóng của công nghệ kỹ thuật số.

An era defined by the rapid advancement of digital technologies.

Ví dụ

The digital age has transformed how we communicate with others daily.

Thời đại số đã biến đổi cách chúng ta giao tiếp hàng ngày.

The digital age does not guarantee equal access for everyone in society.

Thời đại số không đảm bảo quyền tiếp cận bình đẳng cho mọi người.

How has the digital age affected relationships in modern society?

Thời đại số đã ảnh hưởng đến các mối quan hệ trong xã hội hiện đại như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/digital age/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] However, this also brings along risks, such as cyberattacks and an unhealthy dependence on devices [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] In the I do store most of my photos online, using cloud services [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] The problems resulting from this practice can be more complicated and far-reaching than expected, especially in today's [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] In today's individuals are increasingly turning to the internet as their primary source of news instead of conventional platforms like newspapers and TV programs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023

Idiom with Digital age

Không có idiom phù hợp