Bản dịch của từ Digital divide trong tiếng Việt

Digital divide

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Digital divide (Noun)

dˈɪdʒətəl dɨvˈaɪd
dˈɪdʒətəl dɨvˈaɪd
01

Khoảng cách giữa những người dễ dàng tiếp cận công nghệ kỹ thuật số và những người không dễ dàng tiếp cận công nghệ số.

The gap between those who have easy access to digital technology and those who do not.

Ví dụ

The digital divide affects education in rural areas like Kentucky.

Khoảng cách số ảnh hưởng đến giáo dục ở các vùng nông thôn như Kentucky.

Many believe the digital divide is not a serious issue today.

Nhiều người tin rằng khoảng cách số không phải là vấn đề nghiêm trọng hôm nay.

How can we close the digital divide in urban communities?

Làm thế nào chúng ta có thể thu hẹp khoảng cách số trong cộng đồng đô thị?

The digital divide affects students' access to online resources for IELTS.

Sự chia rẽ số hóa ảnh hưởng đến việc truy cập tài nguyên trực tuyến cho IELTS.

Not addressing the digital divide can hinder language learning opportunities.

Không giải quyết sự chia rẽ số hóa có thể làm trở ngại cho cơ hội học ngôn ngữ.

02

Sự chênh lệch về cơ hội tiếp cận hoặc sử dụng internet và các công cụ kỹ thuật số.

The disparity in opportunities to access or use the internet and digital tools.

Ví dụ

The digital divide affects low-income families in urban areas significantly.

Khoảng cách số ảnh hưởng lớn đến các gia đình thu nhập thấp ở thành phố.

Many students do not have access to digital tools for learning.

Nhiều sinh viên không có quyền truy cập vào công cụ số để học.

How does the digital divide impact education in rural communities?

Khoảng cách số ảnh hưởng như thế nào đến giáo dục ở các cộng đồng nông thôn?

The digital divide affects many low-income families in urban areas.

Sự chênh lệch kỹ thuật số ảnh hưởng đến nhiều gia đình thu nhập thấp ở các khu vực thành thị.

Some government programs aim to bridge the digital divide in rural communities.

Một số chương trình chính phủ nhằm mục tiêu cầu nối sự chênh lệch kỹ thuật số ở cộng đồng nông thôn.

03

Một vấn đề xã hội liên quan đến sự bất bình đẳng trong việc sử dụng và tiếp cận công nghệ.

A social issue relating to inequality in technology usage and access.

Ví dụ

The digital divide affects low-income families in urban areas like Detroit.

Khoảng cách số ảnh hưởng đến các gia đình thu nhập thấp ở Detroit.

The digital divide does not impact wealthy neighborhoods in San Francisco.

Khoảng cách số không ảnh hưởng đến các khu vực giàu có ở San Francisco.

How does the digital divide affect education in rural communities?

Khoảng cách số ảnh hưởng đến giáo dục ở các cộng đồng nông thôn như thế nào?

The digital divide affects access to online resources for marginalized communities.

Sự chia rẽ kỹ thuật số ảnh hưởng đến việc truy cập tài nguyên trực tuyến cho cộng đồng bị đặc biệt.

Ignoring the digital divide can widen disparities in educational opportunities.

Bỏ qua sự chia rẽ kỹ thuật số có thể làm mở rộng sự chênh lệch trong cơ hội giáo dục.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/digital divide/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Digital divide

Không có idiom phù hợp