Bản dịch của từ Digress trong tiếng Việt

Digress

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Digress (Verb)

dɑɪgɹˈɛs
dɪgɹˈɛs
01

Tạm thời rời khỏi chủ đề chính trong bài nói hoặc bài viết.

Leave the main subject temporarily in speech or writing.

Ví dụ

During the debate, she tends to digress from the main point.

Trong cuộc tranh luận, cô ấy thường lạc đề từ chủ đề chính.

His speech digressed into personal anecdotes, losing the audience's interest.

Bài phát biểu của anh ấy lạc đề vào những câu chuyện cá nhân, mất sự quan tâm của khán giả.

Let's not digress from the key issues at hand in our discussion.

Hãy không lạc đề khỏi các vấn đề chính trong cuộc trao đổi của chúng ta.

Dạng động từ của Digress (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Digress

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Digressed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Digressed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Digresses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Digressing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/digress/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Digress

Không có idiom phù hợp