Bản dịch của từ Dilute trong tiếng Việt

Dilute

Adjective Verb

Dilute (Adjective)

daɪlˈut
dɪlˈut
01

(của chất lỏng) được làm mỏng hơn hoặc yếu hơn bằng cách thêm nước hoặc dung môi khác vào.

Of a liquid made thinner or weaker by having had water or another solvent added to it.

Ví dụ

The dilute solution was not effective in cleaning the stained carpet.

Dung dịch pha loãng không hiệu quả trong việc làm sạch thảm bẩn.

Her dilute influence did not impact the decision-making process significantly.

Ảnh hưởng pha loãng của cô ấy không ảnh hưởng đáng kể đến quyết định.

The dilute support from the community was not enough to sustain the project.

Sự ủng hộ pha loãng từ cộng đồng không đủ để duy trì dự án.

Dạng tính từ của Dilute (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Dilute

Loãng

More dilute

Loãng hơn

Most dilute

Loãng nhất

Dilute (Verb)

daɪlˈut
dɪlˈut
01

Làm cho (chất lỏng) mỏng hơn hoặc yếu hơn bằng cách thêm nước hoặc dung môi khác vào nó.

Make a liquid thinner or weaker by adding water or another solvent to it.

Ví dụ

She dilutes the juice with water to make it less sweet.

Cô ấy pha loãng nước ép bằng nước để làm cho nó ít ngọt hơn.

They dilute the alcohol content in the cocktail for safety reasons.

Họ pha loãng nồng độ cồn trong cocktail vì lý do an toàn.

To reduce the intensity, dilute the colors with some white paint.

Để giảm cường độ, hãy pha loãng màu sắc bằng một ít sơn màu trắng.

Dạng động từ của Dilute (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dilute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Diluted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Diluted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dilutes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Diluting

Kết hợp từ của Dilute (Verb)

CollocationVí dụ

Dilute somewhat

Hơi pha loãng

The social media post diluted somewhat the impact of the news.

Bài đăng trên mạng xã hội đã pha loãng một chút tác động của tin tức.

Dilute significantly

Phớt lớn

The charity's impact on poverty was diluted significantly by mismanagement.

Tác động của tổ chức từ thiện đối với nghèo đói đã bị pha loãng đáng kể do sự quản lý kém cỏi.

Dilute slightly

Thưa lỏng một chút

She diluted slightly the juice for the social event.

Cô ấy pha loãng một chút nước trái cây cho sự kiện xã hội.

Dilute highly

Loảng cao

The community center decided to dilute highly concentrated cleaning solutions.

Trung tâm cộng đồng quyết định làm loãng dung dịch làm sạch có nồng độ cao.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dilute cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dilute

Không có idiom phù hợp