Bản dịch của từ Dilute trong tiếng Việt
Dilute
Dilute (Adjective)
The dilute solution was not effective in cleaning the stained carpet.
Dung dịch pha loãng không hiệu quả trong việc làm sạch thảm bẩn.
Her dilute influence did not impact the decision-making process significantly.
Ảnh hưởng pha loãng của cô ấy không ảnh hưởng đáng kể đến quyết định.
The dilute support from the community was not enough to sustain the project.
Sự ủng hộ pha loãng từ cộng đồng không đủ để duy trì dự án.
Dạng tính từ của Dilute (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Dilute Loãng | More dilute Loãng hơn | Most dilute Loãng nhất |
Dilute (Verb)
She dilutes the juice with water to make it less sweet.
Cô ấy pha loãng nước ép bằng nước để làm cho nó ít ngọt hơn.
They dilute the alcohol content in the cocktail for safety reasons.
Họ pha loãng nồng độ cồn trong cocktail vì lý do an toàn.
To reduce the intensity, dilute the colors with some white paint.
Để giảm cường độ, hãy pha loãng màu sắc bằng một ít sơn màu trắng.
Dạng động từ của Dilute (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Dilute |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Diluted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Diluted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Dilutes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Diluting |
Kết hợp từ của Dilute (Verb)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Dilute somewhat Hơi pha loãng | The social media post diluted somewhat the impact of the news. Bài đăng trên mạng xã hội đã pha loãng một chút tác động của tin tức. |
Dilute significantly Phớt lớn | The charity's impact on poverty was diluted significantly by mismanagement. Tác động của tổ chức từ thiện đối với nghèo đói đã bị pha loãng đáng kể do sự quản lý kém cỏi. |
Dilute slightly Thưa lỏng một chút | She diluted slightly the juice for the social event. Cô ấy pha loãng một chút nước trái cây cho sự kiện xã hội. |
Dilute highly Loảng cao | The community center decided to dilute highly concentrated cleaning solutions. Trung tâm cộng đồng quyết định làm loãng dung dịch làm sạch có nồng độ cao. |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp