Bản dịch của từ Dime trong tiếng Việt

Dime

Noun [U/C]

Dime (Noun)

dˈɑɪm
dˈɑɪm
01

Một đồng mười xu.

A ten-cent coin.

Ví dụ

She donated a dime to the homeless shelter.

Cô ấy đã quyên góp một xu cho nơi tạm trú cho người vô gia cư.

The beggar found a dime on the sidewalk.

Người ăn xin tìm thấy một xu trên vỉa hè.

The charity event raised thousands of dimes for the cause.

Sự kiện từ thiện đã quyên góp được hàng nghìn xu cho mục đích này.

Dạng danh từ của Dime (Noun)

SingularPlural

Dime

Dimes

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dime cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dime

ə dˈaɪm ə dˈʌzən

Rẻ như bèo/ Nhiều như lá mùa thu

Abundant; cheap and common.

In the city, fast food restaurants are a dime a dozen.

Ở thành phố, các nhà hàng đồ ăn nhanh rẻ và phổ biến.

Stop on a dime

stˈɑp ˈɑn ə dˈaɪm

Dừng lại nhanh như chớp

To come to a stop in a very short distance.

The car was able to stop on a dime to avoid the accident.

Chiếc xe đã có thể dừng lại đột ngột để tránh tai nạn.