Bản dịch của từ Diminishes trong tiếng Việt

Diminishes

Verb Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Diminishes (Verb)

dɪmˈɪnɪʃɪz
dɪmˈɪnɪʃɪz
01

Làm cho hoặc trở nên nhỏ hơn, ít hơn hoặc ít hơn.

To make or become smaller fewer or less.

Ví dụ

Education diminishes poverty in many communities, like in rural Vietnam.

Giáo dục giảm nghèo đói ở nhiều cộng đồng, như ở nông thôn Việt Nam.

This policy does not diminish social equality among different groups in society.

Chính sách này không làm giảm bình đẳng xã hội giữa các nhóm trong xã hội.

How can community programs diminish crime rates in urban areas effectively?

Các chương trình cộng đồng có thể giảm tỷ lệ tội phạm ở khu vực đô thị như thế nào?

Dạng động từ của Diminishes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Diminish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Diminished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Diminished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Diminishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Diminishing

Diminishes (Adverb)

01

Được sử dụng để thể hiện quan điểm rằng theo thời gian một cái gì đó trở nên nhỏ hơn hoặc ít hơn.

Used to express the view that over time something becomes smaller or fewer.

Ví dụ

Social interaction diminishes as people rely more on technology.

Sự tương tác xã hội giảm khi mọi người ngày càng phụ thuộc vào công nghệ.

Social support does not diminish during difficult times for families.

Sự hỗ trợ xã hội không giảm trong những thời điểm khó khăn cho gia đình.

Does social engagement diminish in urban areas compared to rural areas?

Liệu sự tham gia xã hội có giảm ở khu vực thành phố so với nông thôn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Diminishes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] The proliferation of smartphones and tablets exacerbates the popularity of conventional newspapers [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] In fact, study skills and academic knowledge learnt at high school tend to be if not used for a long time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] One of these is that since people primarily communicate through screens and text, the richness and depth of face-to-face interactions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] As such, these adults would have little room for personal growth and autonomy, and skills like financial management or problem-solving would be as a result [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021

Idiom with Diminishes

Không có idiom phù hợp