Bản dịch của từ Dimmer trong tiếng Việt

Dimmer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dimmer (Noun)

dˈɪmɚ
dˈɪməɹ
01

Biến trở dùng để thay đổi cường độ của đèn điện gia dụng.

A rheostat that is used to vary the intensity of a domestic electric light.

Ví dụ

The dimmer in my living room controls the light intensity perfectly.

Cái dimmer trong phòng khách của tôi điều chỉnh độ sáng hoàn hảo.

The dimmer does not work well during social gatherings at home.

Cái dimmer không hoạt động tốt trong các buổi gặp mặt xã hội ở nhà.

Is the dimmer easy to use for evening parties at home?

Cái dimmer có dễ sử dụng cho các bữa tiệc buổi tối ở nhà không?

02

Công tắc dùng để chọn giữa chùm sáng đèn pha thấp và cao trên phương tiện giao thông đường bộ. (thường là "công tắc điều chỉnh độ sáng", chủ yếu ở bắc mỹ; ở nơi khác là "công tắc nhúng" hoặc "công tắc dipper")

A switch used to select between the low and high headlamp beam on a road vehicle. (usually as "dimmer switch", primarily in north america; elsewhere "dipswitch" or "dipper switch")

Ví dụ

The dimmer controls the headlights during night driving in urban areas.

Công tắc điều chỉnh đèn pha trong khi lái xe ban đêm ở thành phố.

The dimmer does not work properly in my friend's car.

Công tắc không hoạt động đúng cách trong xe của bạn tôi.

Does the dimmer switch adjust the brightness of your car's headlights?

Công tắc điều chỉnh có điều chỉnh độ sáng của đèn pha xe bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dimmer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dimmer

Không có idiom phù hợp