Bản dịch của từ Dimple trong tiếng Việt
Dimple

Dimple (Noun)
Một vết lõm nhỏ trên da thịt, tồn tại vĩnh viễn hoặc hình thành trên má khi người ta cười.
A small depression in the flesh either one that exists permanently or one that forms in the cheeks when one smiles.
Her dimple appeared when she laughed during the IELTS speaking test.
Nụ cười của cô ấy xuất hiện khi cô ấy cười trong bài kiểm tra nói IELTS.
He doesn't have a dimple, but his smile is still charming.
Anh ấy không có nụ cười, nhưng nụ cười của anh ấy vẫn quyến rũ.
Does your friend's dimple show when she talks about her hobbies?
Nụ cười của bạn có hiện ra khi bạn nói về sở thích của mình không?
Her dimple appeared when she laughed during the IELTS speaking test.
Nụ cười của cô ấy xuất hiện khi cô ấy cười trong bài thi nói IELTS.
He doesn't have a dimple, but his smile is still charming.
Anh ấy không có nụ cười nhưng nụ cười của anh ấy vẫn quyến rũ.