Bản dịch của từ Dine out trong tiếng Việt

Dine out

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dine out (Verb)

daɪn aʊt
daɪn aʊt
01

Ăn một bữa ăn bên ngoài nhà, thường là trong một nhà hàng.

To eat a meal away from home, typically in a restaurant.

Ví dụ

We often dine out at Joe's Italian restaurant on weekends.

Chúng tôi thường ăn tối ở nhà hàng Ý Joe vào cuối tuần.

They do not dine out during the pandemic for safety reasons.

Họ không ăn tối ở ngoài trong đại dịch vì lý do an toàn.

Do you like to dine out with friends on Friday nights?

Bạn có thích ăn tối ở ngoài với bạn bè vào tối thứ Sáu không?

We often dine out at local restaurants on weekends.

Chúng tôi thường ăn ngoài tại các nhà hàng địa phương vào cuối tuần.

They do not dine out frequently due to their budget.

Họ không ăn ngoài thường xuyên vì ngân sách của họ.

02

Thưởng thức một bữa ăn tại nhà hàng thay vì ở nhà.

To enjoy a meal at a restaurant rather than at home.

Ví dụ

We often dine out at Joe's Pizza on Friday nights.

Chúng tôi thường đi ăn ở Joe's Pizza vào tối thứ Sáu.

They do not dine out as much since the pandemic started.

Họ không đi ăn ngoài nhiều như trước khi đại dịch bắt đầu.

Do you prefer to dine out or cook at home?

Bạn thích đi ăn ngoài hay nấu ăn ở nhà?

We often dine out at local restaurants on weekends.

Chúng tôi thường ăn ngoài tại các nhà hàng địa phương vào cuối tuần.

They do not dine out because they prefer cooking at home.

Họ không ăn ngoài vì thích nấu ăn ở nhà.

03

Đi ra ngoài để ăn thay vì nấu ăn ở nhà.

To go out to eat rather than cooking at home.

Ví dụ

We often dine out at restaurants like Olive Garden on weekends.

Chúng tôi thường đi ăn ngoài tại các nhà hàng như Olive Garden vào cuối tuần.

They do not dine out frequently due to their busy schedules.

Họ không đi ăn ngoài thường xuyên vì lịch trình bận rộn.

Do you prefer to dine out or cook at home?

Bạn thích đi ăn ngoài hay nấu ăn ở nhà?

Many friends like to dine out on weekends for socializing.

Nhiều bạn bè thích ăn ngoài vào cuối tuần để giao lưu.

She does not usually dine out during the week for budget reasons.

Cô ấy thường không ăn ngoài vào giữa tuần vì lý do ngân sách.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dine out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dine out

Không có idiom phù hợp