Bản dịch của từ Diplomacy trong tiếng Việt

Diplomacy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Diplomacy (Noun)

dɪplˈoʊməsi
dɪplˈoʊməsi
01

Nghề nghiệp, hoạt động hoặc kỹ năng quản lý quan hệ quốc tế, thường do đại diện của một quốc gia ở nước ngoài thực hiện.

The profession activity or skill of managing international relations typically by a countrys representatives abroad.

Ví dụ

Diplomacy plays a crucial role in maintaining peaceful international relations.

Ngoại giao đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì quan hệ quốc tế hòa bình.

The ambassador's expertise in diplomacy helped resolve the conflict diplomatically.

Sự chuyên môn về ngoại giao của Đại sứ giúp giải quyết xung đột theo cách ngoại giao.

Countries often send diplomats to negotiate treaties and agreements diplomatically.

Các quốc gia thường gửi các nhà ngoại giao để đàm phán các hiệp định và thỏa thuận theo cách ngoại giao.

Dạng danh từ của Diplomacy (Noun)

SingularPlural

Diplomacy

Diplomacies

Kết hợp từ của Diplomacy (Noun)

CollocationVí dụ

Cultural diplomacy

Ngoại giao văn hoá

Cultural diplomacy plays a crucial role in enhancing social connections.

Ngoại giao văn hóa đóng vai trò quan trọng trong việc tăng cường kết nối xã hội.

American diplomacy

Ngoại giao mỹ

American diplomacy plays a crucial role in global cooperation.

Ngoại giao mỹ đóng vai trò quan trọng trong hợp tác toàn cầu.

Secret diplomacy

Ngoại giao bí mật

Secret diplomacy can sometimes lead to misunderstandings among nations.

Ngoại giao bí mật đôi khi dẫn đến hiểu lầm giữa các quốc gia.

Personal diplomacy

Ngoại giao cá nhân

Personal diplomacy can strengthen international relations.

Ngoại giao cá nhân có thể củng cố quan hệ quốc tế.

Preventive diplomacy

Ngoại giao phòng ngừa

Preventive diplomacy is crucial for maintaining social harmony in communities.

Ngoại giao phòng ngừa rất quan trọng để duy trì hòa bình xã hội trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Diplomacy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
[...] Sustainable growth does not merely depend on money, but on how a country is governed and directed, particularly and the resolution of concerning internal issues like poverty, crime, or unemployment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017

Idiom with Diplomacy

Không có idiom phù hợp