Bản dịch của từ Diplopia trong tiếng Việt
Diplopia

Diplopia (Noun)
Diplopia can cause confusion in social interactions at large events.
Chứng nhìn đôi có thể gây nhầm lẫn trong các tương tác xã hội tại sự kiện lớn.
Many people do not understand diplopia's impact on social situations.
Nhiều người không hiểu tác động của chứng nhìn đôi trong các tình huống xã hội.
Can diplopia affect someone's ability to engage in social activities?
Chứng nhìn đôi có thể ảnh hưởng đến khả năng tham gia hoạt động xã hội không?
Một sự suy giảm thị lực có thể xảy ra do nhiều nguyên nhân về mắt hoặc thần kinh.
A visual impairment that can occur due to various ocular or neurological causes.
Many people with diplopia struggle to read social cues effectively.
Nhiều người mắc chứng song thị gặp khó khăn trong việc đọc tín hiệu xã hội.
He does not experience diplopia when interacting in social situations.
Anh ấy không gặp phải chứng song thị khi giao tiếp trong các tình huống xã hội.
Can diplopia affect someone's ability to participate in social events?
Chứng song thị có thể ảnh hưởng đến khả năng tham gia sự kiện xã hội không?
Thường liên quan đến sự không thẳng hàng của mắt, dẫn đến khó khăn trong việc nhìn rõ.
Often associated with misalignment of the eyes, leading to difficulties in seeing clearly.
Many patients reported diplopia after their eye surgery last month.
Nhiều bệnh nhân báo cáo về tình trạng nhìn đôi sau phẫu thuật mắt tháng trước.
He does not experience diplopia when looking at close objects.
Anh ấy không gặp phải tình trạng nhìn đôi khi nhìn vào vật gần.
Is diplopia common among people with strabismus?
Tình trạng nhìn đôi có phổ biến ở những người bị lác mắt không?