Bản dịch của từ Dipped trong tiếng Việt

Dipped

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dipped (Verb)

dˈɪpt
dˈɪpt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của nhúng.

Simple past and past participle of dip.

Ví dụ

She dipped her brush in paint for the community mural project.

Cô ấy nhúng cọ vào sơn cho dự án bích họa cộng đồng.

They did not dip their toes into social activism last year.

Họ không nhúng chân vào hoạt động xã hội năm ngoái.

Did he dip his pen in ink during the writing workshop?

Anh ấy có nhúng bút vào mực trong buổi hội thảo viết không?

Dạng động từ của Dipped (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dip

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dipped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dipped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dips

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dipping

Dipped (Adjective)

dɪpt
dɪpt
01

Nó đã được ngâm trong chất lỏng trong thời gian ngắn.

That has been briefly immersed in a liquid.

Ví dụ

The cookies were dipped in chocolate at the party yesterday.

Bánh quy đã được nhúng vào sô cô la tại bữa tiệc hôm qua.

The snacks were not dipped in any sauce during the event.

Các món ăn nhẹ không được nhúng vào bất kỳ loại sốt nào trong sự kiện.

Were the fruits dipped in syrup for the social gathering?

Trái cây có được nhúng vào siro cho buổi gặp gỡ xã hội không?

02

(cổ, thông tục) nợ nần chồng chất; đã thế chấp.

Archaic colloquial caught up in debt mortgaged.

Ví dụ

Many families are dipped in debt due to medical expenses.

Nhiều gia đình mắc nợ vì chi phí y tế.

She isn't dipped in debt after her successful business venture.

Cô ấy không mắc nợ sau khi kinh doanh thành công.

Are young people often dipped in debt from student loans?

Liệu giới trẻ có thường mắc nợ từ khoản vay sinh viên không?

03

Của đèn pha: hạ xuống.

Of headlights lowered.

Ví dụ

The car's dipped headlights improved visibility during the night drive.

Đèn pha hạ thấp của xe cải thiện tầm nhìn trong chuyến đi ban đêm.

Dipped headlights do not help in bright daylight situations.

Đèn pha hạ thấp không giúp ích trong tình huống ánh sáng ban ngày.

Are dipped headlights required in urban areas during the evening?

Có cần đèn pha hạ thấp ở khu vực đô thị vào buổi tối không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dipped/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As I put on my snorkel mask and my head beneath the water's surface, I was immediately greeted by a mesmerizing sight [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
[...] After stabilizing from July to September, the figure went up marginally to finish at 1.5%, despite a negligible in October [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] While the figure for the former had declined from 8% to 6% by 2001, that of the latter remained the lowest throughout, from 6% to 2 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] The figure for imports from China stood at about 30% and showed an upward trend to a high of around 43%, despite having an unexpected of about 3% in 2005 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph

Idiom with Dipped

Không có idiom phù hợp