Bản dịch của từ Disastrous trong tiếng Việt

Disastrous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disastrous (Adjective)

dɪzˈæstɹəs
dɪzˈæstɹəs
01

Gây thiệt hại lớn.

Causing great damage.

Ví dụ

The disastrous earthquake destroyed the entire village.

Trận động đất thảm họa phá hủy toàn bộ làng.

The disastrous flood left many families homeless.

Trận lũ thảm họa làm nhiều gia đình trở nên vô gia cư.

The disastrous economic crisis led to widespread unemployment.

Khủng hoảng kinh tế thảm họa dẫn đến tình trạng thất nghiệp lan rộng.

Dạng tính từ của Disastrous (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Disastrous

Thảm họa

More disastrous

Thảm họa hơn

Most disastrous

Thảm họa nhất

Kết hợp từ của Disastrous (Adjective)

CollocationVí dụ

Ecologically disastrous

Gây hậu quả môi trường nghiêm trọng

The construction of the new factory was ecologically disastrous.

Việc xây dựng nhà máy mới gây hậu quả môi trường nghiêm trọng.

Politically disastrous

Chính trị thảm họa

The social experiment turned out to be politically disastrous.

Thí nghiệm xã hội cuối cùng đã trở thành thảm họa chính trị.

Environmentally disastrous

Gây hậu quả nghiêm trọng cho môi trường

The factory's waste disposal system was environmentally disastrous.

Hệ thống xử lý chất thải của nhà máy gây thất bại về môi trường.

Completely disastrous

Hoàn toàn thảm hại

The social experiment was completely disastrous.

Cuộc thử nghiệm xã hội hoàn toàn thảm hại.

Equally disastrous

Tương đương thảm họa

Lack of access to education and healthcare can be equally disastrous.

Thiếu tiếp cận giáo dục và chăm sóc sức khỏe có thể đều là tai hại.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/disastrous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
[...] Such tragedies can have consequences of creating imbalance within the delicate ecosystem that human beings are a part of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] On the other hand, I am convinced that the potential drawbacks are more when it comes to visiting remote areas [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] On the other hand, I am of the conviction that the potential drawbacks are more when it comes to visiting remote areas [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Disastrous

Không có idiom phù hợp