Bản dịch của từ Disciple trong tiếng Việt

Disciple

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disciple (Noun)

dɪsˈɑɪpl̩
dɪsˈɑɪpl̩
01

Một người theo chúa kitô trong suốt cuộc đời của mình, đặc biệt là một trong mười hai tông đồ.

A personal follower of christ during his life, especially one of the twelve apostles.

Ví dụ

Peter was a devoted disciple of Jesus.

Peter là một môn đồ tận tâm của Chúa Giêsu.

The disciples gathered to discuss their mission.

Các môn đồ tụ tập để thảo luận về sứ mệnh của họ.

She followed in the footsteps of her spiritual disciple.

Cô ấy đi theo bước chân của môn đồ tinh thần của mình.

Dạng danh từ của Disciple (Noun)

SingularPlural

Disciple

Disciples

Kết hợp từ của Disciple (Noun)

CollocationVí dụ

Devoted disciple

Đệ tử trung thành

The social worker was a devoted disciple of mother teresa.

Người làm công tác xã hội là môn đồ trung thành của mẹ teresa.

Loyal disciple

Đệ tử trung thành

The loyal disciple always followed the community guidelines.

Người đệ tử trung thành luôn tuân theo hướng dẫn cộng đồng.

Ardent disciple

Học trò nhiệt thành

She is an ardent disciple of the social justice movement.

Cô ấy là một học trò nhiệt thành của phong trào công bằng xã hội.

Faithful disciple

Đồ đệ hậu thế

The social worker was a faithful disciple of the community's needs.

Người làm công tác xã hội là môn đồ trung thành của nhu cầu cộng đồng.

Beloved disciple

Môn đồ được yêu quý

The beloved disciple supported the social cause wholeheartedly.

Người môn đồ yêu quý ủng hộ nguyên tắc xã hội toàn tâm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/disciple/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disciple

Không có idiom phù hợp